Công bố kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 5 năm 2023 của tỉnh, sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp xã
Cải cách hành chính

Công bố kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 5 năm 2023 của tỉnh, sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp xã

03:23 12/06/2023

Kết quả như sau:

1. Tổng số điểm An Giang đạt: 69,63/100 điểm, xếp hạng 13/63 tỉnh, thành phố, xếp loại “trung bình” so với thang điểm được quy định tại Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23/06/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử.

Điểm số của tỉnh tuy có tăng nhưng chưa nhiều (Số liệu tại thời điểm 17h00’ ngày 31/5/2023) và thứ tự xếp hạng có xu hướng giảm (ngày 27/3/2023 tỉnh đạt 65.2/100 điểm, xếp hạng thứ 10/63 tỉnh, thành phố).

2. Bảng xếp loại từng cấp hành chính

Stt

Cấp hành chính

Xuất sắc

Tốt

Khá

Trung bình

Yếu

Tổng

1

Sở, ban, ngành cấp tỉnh

0

0

10

7

0

17

2

UBND huyện, thị xã, thành phố

0

0

3

8

0

11

3

UBND xã, phường, thị trấn

0

7

118

29

2

156

TỔNG

0

7

131

44

2

184

Tỷ lệ

0

4%

71%

24%

1%

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1

Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 5 năm 2023

(Kèm theo Công văn số 3032/VPUBND-TH ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Văn phòng UBND tỉnh An Giang)

1. SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH

Stt

Mã đơn vị

Tên đơn vị

Công khai, minh bạch

Tiến độ, kết quả giải quyết

Số hóa hồ sơ

Cung cấp dịch vụ trực tuyến

Thanh toán trực tuyến

Mức độ hài lòng

TỔNG

LOẠI

Cùng điểm chung của tỉnh

Điểm quy đổi (tỷ lệ 100% được 20 điểm)

Tỷ lệ % trên Cổng DVC QG

Cùng điểm chung của tỉnh

Điểm quy đổi (tỷ lệ 100% được 12 điểm)

Tỷ lệ % trên Cổng DVC QG

Điểm quy đổi (tỷ lệ 100% được 10 điểm)

Tỷ lệ % trên Cổng DVC QG

Cùng điểm chung của tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 1+2 +4+5+7+9

1

H01.01

Sở Nội vụ

18

19.38

96.91

8

10.87

90.55

0

0

18

74.25

Khá

2

H01.02

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18

17.22

86.11

8

2.67

22.22

0

0

18

63.89

Trung bình

3

H01.03

Sở Tài chính

18

16.19

80.95

8

4.42

36.84

0

0

18

64.61

Trung bình

4

H01.04

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

18

19.54

97.7

8

11.71

97.56

0.286

2.86

18

75.53

Khá

5

H01.05

Sở Khoa học và Công nghệ

18

16.72

83.61

8

12

100

0

0

18

72.72

Khá

6

H01.06

Sở Công Thương

18

16.99

84.96

8

12

100

0.026

0.26

18

73.02

Khá

7

H01.07

Sở Thông tin và Truyền thông

18

18.50

92.5

8

8.73

72.73

0.625

6.25

18

71.85

Khá

8

H01.08

Sở Ngoại vụ

18

20

100

8

12

100

0

0

18

76.00

Khá

9

H01.09

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

18

18.83

94.15

8

12

100

0

0

18

74.83

Khá

10

H01.10

Sở Tài nguyên và Môi trường

18

15.12

75.6

8

0.84

7.01

0

0

18

59.96

Trung bình

11

H01.12

Sở Giao thông vận tải

18

15.49

77.47

8

11.70

97.49

0.04

0.4

18

71.23

Khá

12

H01.13

Sở Xây dựng

18

17.11

85.53

8

7.40

61.7

0

0

18

68.51

Trung bình

13

H01.14

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

18

19.36

96.82

8

8.68

72.3

0

0

18

72.04

Khá

14

H01.15

Sở Y tế

18

17.49

87.47

8

8.19

68.21

0.051

0.51

18

69.73

Trung bình

15

H01.16

Sở Giáo dục và Đào tạo

18

19.85

99.25

8

3.39

28.23

0.221

2.21

18

67.46

Trung bình

16

H01.17

Sở Tư pháp

18

19.13

95.64

8

6.34

52.82

0.101

1.01

18

69.57

Trung bình

17

H01.18

Ban Quản lý Khu kinh tế

18

19.09

95.45

8

10.57

88.1

0

0

18

73.66

Khá

 

2. UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

 

 

STT

Mã Cơ quan

Tên Cơ quan

Điểm đạt được

Loại

1

H01.24

Ủy ban nhân dân huyện An Phú

76.49

Khá

2

H01.26

Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân

72.28

Khá

3

H01.23

Ủy ban nhân dân thị xã Tân Châu

71.9

Khá

4

H01.30

Ủy ban nhân dân thị xã Tịnh Biên

69.84

Trung bình

5

H01.28

Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành

69.21

Trung bình

6

H01.25

Ủy ban nhân dân huyện Châu Phú

69.08

Trung bình

7

H01.21

Ủy ban nhân dân thành phố Long Xuyên

69.02

Trung bình

8

H01.22

Ủy ban nhân dân thành phố Châu Đốc

68.8

Trung bình

9

H01.27

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

68.53

Trung bình

10

H01.29

Ủy ban nhân dân huyện Thoại Sơn

68.19

Trung bình

11

H01.31

Ủy ban nhân dân huyện Tri Tôn

67.75

Trung bình

 

3. UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

 

STT

Mã Cơ quan

Tên Cơ quan

Điểm đạt được

Loại

Huyện

1

H01.24.30

UBND Xã Vĩnh Lộc

83.77

Tốt

An Phú

2

H01.24.18

UBND Thị trấn Long Bình

82.55

Tốt

An Phú

3

H01.24.22

UBND Xã Phước Hưng

81.83

Tốt

An Phú

4

H01.24.31

UBND Xã Phú Hữu

80.89

Tốt

An Phú

5

H01.24.27

UBND Xã Nhơn Hội

80.2

Tốt

An Phú

6

H01.30.20

UBND thị trấn Nhà Bàng

89.76

Tốt

Tịnh Biên

7

H01.30.21

UBND thị trấn Chi Lăng

81.28

Tốt

Tịnh Biên

8

H01.24.29

UBND Xã Vĩnh Hậu

79.87

Khá

An Phú

9

H01.24.19

UBND Xã Khánh Bình

79.47

Khá

An Phú

10

H01.24.25

UBND Xã Vĩnh Hội Đông

78.09

Khá

An Phú

11

H01.24.28

UBND Xã Vĩnh Trường

77.91

Khá

An Phú

12

H01.24.21

UBND Xã Quốc Thái

77.85

Khá

An Phú

13

H01.24.26

UBND Xã Phú Hội

77.55

Khá

An Phú

14

H01.24.23

UBND Thị trấn Đa Phước

76.68

Khá

An Phú

15

H01.24.20

UBND Xã Khánh An

75.24

Khá

An Phú

16

H01.24.24

UBND Thị trấn An Phú

73.09

Khá

An Phú

17

H01.23.31

UBND Xã Tân Thạnh

78.69

Khá

Tân Châu

18

H01.23.21

UBND Phường Long Thạnh

77.66

Khá

Tân Châu

19

H01.23.32

UBND Xã Vĩnh Hòa

76.47

Khá

Tân Châu

20

H01.23.22

UBND Phường Long Hưng

75.81

Khá

Tân Châu

21

H01.23.23

UBND Phường Long Châu

75.51

Khá

Tân Châu

22

H01.23.30

UBND Xã Phú Vĩnh

75.11

Khá

Tân Châu

23

H01.23.28

UBND Xã Tân An

75.01

Khá

Tân Châu

24

H01.23.29

UBND Xã Long An

74.79

Khá

Tân Châu

25

H01.23.33

UBND Xã Vĩnh Xương

74.29

Khá

Tân Châu

26

H01.23.25

UBND Phường Long Sơn

74.01

Khá

Tân Châu

27

H01.23.24

UBND Phường Long Phú

73.94

Khá

Tân Châu

28

H01.23.27

UBND Xã Lê Chánh

73.55

Khá

Tân Châu

29

H01.23.34

UBND Xã Phú Lộc

73.28

Khá

Tân Châu

30

H01.23.26

UBND Xã Châu Phong

72.9

Khá

Tân Châu

31

H01.25.25

UBND Xã Bình Phú

78.46

Khá

Châu Phú

32

H01.25.19

UBND Xã Mỹ Đức

78.24

Khá

Châu Phú

33

H01.25.21

UBND thị trấn Vĩnh Thạnh Trung

77.19

Khá

Châu Phú

34

H01.25.17

UBND Thị trấn Cái Dầu

76.76

Khá

Châu Phú

35

H01.25.23

UBND Xã Thạnh Mỹ Tây

75.98

Khá

Châu Phú

36

H01.25.22

UBND Xã Ô Long Vĩ

75.95

Khá

Châu Phú

37

H01.25.24

UBND Xã Đào Hữu Cảnh

75.74

Khá

Châu Phú

38

H01.25.27

UBND Xã Bình Long

75.74

Khá

Châu Phú

39

H01.25.20

UBND Xã Mỹ Phú

74.12

Khá

Châu Phú

40

H01.25.18

UBND Xã Khánh Hòa

70.57

Khá

Châu Phú

41

H01.26.31

UBND Xã Phú Lâm

76.04

Khá

Phú Tân

42

H01.26.32

UBND Xã Phú Thạnh

74.88

Khá

Phú Tân

43

H01.26.25

UBND Xã Hiệp Xương

74.08

Khá

Phú Tân

44

H01.26.33

UBND Xã Phú An

73.88

Khá

Phú Tân

45

H01.26.30

UBND Xã Long Hòa

73.1

Khá

Phú Tân

46

H01.26.29

UBND Xã Phú Hưng

72.58

Khá

Phú Tân

47

H01.26.19

UBND Thị trấn Phú Mỹ

71.87

Khá

Phú Tân

48

H01.26.20

UBND Thị trấn Chợ Vàm

71.38

Khá

Phú Tân

49

H01.26.24

UBND Xã Bình Thạnh Đông

71.27

Khá

Phú Tân

50

H01.26.22

UBND Xã Hòa lạc

70.93

Khá

Phú Tân

51

H01.26.35

UBND Xã Tân Hòa

70.6

Khá

Phú Tân

52

H01.26.34

UBND Xã Phú Thọ

70.24

Khá

Phú Tân

53

H01.27.27

UBND xã Long Kiến

73.22

Khá

Chợ Mới

54

H01.27.28

UBND xã Hòa Bình

72.59

Khá

Chợ Mới

55

H01.27.20

UBND xã Nhơn Mỹ

72.57

Khá

Chợ Mới

56

H01.27.30

UBND xã An Thạnh Trung

72.34

Khá

Chợ Mới

57

H01.27.35

UBND thị trấn Hội An

72.34

Khá

Chợ Mới

58

H01.27.34

UBND xã Tấn Mỹ

72.33

Khá

Chợ Mới

59

H01.27.26

UBND xã Long Điền A

72.27

Khá

Chợ Mới

60

H01.27.18

UBND xã Kiến An

72.17

Khá

Chợ Mới

61

H01.27.24

UBND thị trấn Mỹ Luông

72.16

Khá

Chợ Mới

62

H01.27.31

UBND xã Mỹ An

72.15

Khá

Chợ Mới

63

H01.27.29

UBND xã Hòa An

71.45

Khá

Chợ Mới

64

H01.27.32

UBND xã Bình Phước Xuân

71.45

Khá

Chợ Mới

65

H01.27.25

UBND xã Long Điền B

71.34

Khá

Chợ Mới

66

H01.27.21

UBND xã Long Giang

71.15

Khá

Chợ Mới

67

H01.27.33

UBND xã Mỹ Hiệp

71.1

Khá

Chợ Mới

68

H01.27.23

UBND thị trấn Chợ Mới

70.75

Khá

Chợ Mới

69

H01.27.22

UBND xã Kiến Thành

70.48

Khá

Chợ Mới

70

H01.27.19

UBND xã Mỹ Hội Đông

70.28

Khá

Chợ Mới

71

H01.21.24

UBND Phường Mỹ Bình

72.74

Khá

Long Xuyên

72

H01.21.36

UBND Xã Mỹ Khánh

72.48

Khá

Long Xuyên

73

H01.21.31

UBND Phường Mỹ Thạnh

72.13

Khá

Long Xuyên

74

H01.21.32

UBND Phường Mỹ Thới

70.97

Khá

Long Xuyên

75

H01.21.30

UBND Phường Mỹ Quý

70.79

Khá

Long Xuyên

76

H01.21.25

UBND Phường Mỹ Long

70.69

Khá

Long Xuyên

77

H01.21.33

UBND Phường Bình Đức

70.48

Khá

Long Xuyên

78

H01.21.26

UBND Phường Mỹ Xuyên

70.38

Khá

Long Xuyên

79

H01.21.34

UBND Phường Mỹ Hòa

70.25

Khá

Long Xuyên

80

H01.28.21

UBND Xã An Hòa

71.5

Khá

Châu Thành

81

H01.28.23

UBND Xã Bình Thạnh

70.47

Khá

Châu Thành

82

H01.28.30

UBND Xã Vĩnh Lợi

70.31

Khá

Châu Thành

83

H01.28.24

UBND Xã Cần Đăng

70.31

Khá

Châu Thành

84

H01.28.22

UBND Xã Bình Hòa

70.27

Khá

Châu Thành

85

H01.28.27

UBND Xã Vĩnh An

70.2

Khá

Châu Thành

86

H01.28.28

UBND thị trấn Vĩnh Bình

70.13

Khá

Châu Thành

87

H01.28.25

UBND Xã Hòa Bình Thạnh

70.07

Khá

Châu Thành

88

H01.28.26

UBND Xã Tân Phú

70

Khá

Châu Thành

89

H01.22.18

UBND phường Châu Phú A

70.38

Khá

Châu Đốc

90

H01.22.19

UBND phường Châu Phú B

70.3

Khá

Châu Đốc

91

H01.22.24

UBND xã Vĩnh Châu

70.2

Khá

Châu Đốc

92

H01.22.22

UBND phường Núi Sam

70.19

Khá

Châu Đốc

93

H01.22.20

UBND phường Vĩnh Nguơn

70.07

Khá

Châu Đốc

94

H01.30.28

UBND xã Văn Giáo

72.85

Khá

Tịnh Biên

95

H01.30.23

UBND xã An Nông

72.29

Khá

Tịnh Biên

96

H01.30.32

UBND xã Tân Lập

72.16

Khá

Tịnh Biên

97

H01.30.31

UBND xã Tân Lợi

72.12

Khá

Tịnh Biên

98

H01.30.30

UBND xã Núi Voi

72.01

Khá

Tịnh Biên

99

H01.30.29

UBND xã Vĩnh Trung

71.8

Khá

Tịnh Biên

100

H01.30.27

UBND xã Thới Sơn

71.37

Khá

Tịnh Biên

101

H01.30.26

UBND xã Nhơn Hưng

70.58

Khá

Tịnh Biên

102

H01.30.25

UBND xã An Phú

70.47

Khá

Tịnh Biên

103

H01.31.12

UBND xã Tà Đảnh

70.51

Khá

Tri Tôn

104

H01.31.08

UBND xã Lương An Trà

70.47

Khá

Tri Tôn

105

H01.31.14

UBND xã Vĩnh Gia

70.46

Khá

Tri Tôn

106

H01.31.06

UBND xã Lạc Quới

70.44

Khá

Tri Tôn

107

H01.31.10

UBND xã Núi Tô

70.25

Khá

Tri Tôn

108

H01.31.13

UBND xã Tân Tuyến

70.12

Khá

Tri Tôn

109

H01.31.09

UBND xã Lương Phi

70.12

Khá

Tri Tôn

110

H01.31.02

UBND thị trấn Ba Chúc

70.03

Khá

Tri Tôn

111

H01.29.25

UBND xã Mỹ Phú Đông

73.1

Khá

Thoại Sơn

112

H01.29.31

UBND xã Định Thành

72.57

Khá

Thoại Sơn

113

H01.29.30

UBND xã Định Mỹ

72.49

Khá

Thoại Sơn

114

H01.29.29

UBND xã Thoại Giang

72.47

Khá

Thoại Sơn

115

H01.29.23

UBND xã Tây Phú

72.46

Khá

Thoại Sơn

116

H01.29.26

UBND xã Vọng Thê

72.32

Khá

Thoại Sơn

117

H01.29.27

UBND xã Vọng Đông

72.28

Khá

Thoại Sơn

118

H01.29.32

UBND xã Vĩnh Phú

72.28

Khá

Thoại Sơn

119

H01.29.24

UBND xã An Bình

72.24

Khá

Thoại Sơn

120

H01.29.36

UBND xã Vĩnh Chánh

72.2

Khá

Thoại Sơn

121

H01.29.28

UBND xã Bình Thành

71.94

Khá

Thoại Sơn

122

H01.29.22

UBND TT Óc Eo

71.5

Khá

Thoại Sơn

123

H01.29.34

UBND xã Phú Thuận

70.91

Khá

Thoại Sơn

124

H01.29.33

UBND xã Vĩnh Trạch

70.5

Khá

Thoại Sơn

125

H01.29.21

UBND TT Phú Hòa

70.38

Khá

Thoại Sơn

126

H01.25.29

UBND Xã Bình Thủy

65.23

Trung bình

Châu Phú

127

H01.25.28

UBND Xã Bình Mỹ

64.18

Trung bình

Châu Phú

128

H01.25.26

UBND Xã Bình Chánh

63.94

Trung bình

Châu Phú

129

H01.26.23

UBND Xã Phú Bình

69.65

Trung bình

Phú Tân

130

H01.26.36

UBND Xã Tân Trung

69.57

Trung bình

Phú Tân

131

H01.26.28

UBND Xã Phú Xuân

69.24

Trung bình

Phú Tân

132

H01.26.26

UBND Xã Phú Long

67.31

Trung bình

Phú Tân

133

H01.26.21

UBND Xã Phú Hiệp

63.62

Trung bình

Phú Tân

134

H01.26.27

UBND Xã Phú Thành

62.67

Trung bình

Phú Tân

135

H01.21.35

UBND Xã Mỹ Hòa Hưng

69.96

Trung bình

Long Xuyên

136

H01.21.28

UBND Phường Mỹ Phước

69.21

Trung bình

Long Xuyên

137

H01.21.29

UBND Phường Đông Xuyên

68.97

Trung bình

Long Xuyên

138

H01.21.27

UBND Phường Bình Khánh

64

Trung bình

Long Xuyên

139

H01.28.29

UBND Xã Vĩnh Hanh

68.83

Trung bình

Châu Thành

140

H01.28.31

UBND Xã Vĩnh Nhuận

68.61

Trung bình

Châu Thành

141

H01.28.32

UBND Xã Vĩnh Thành

68.55

Trung bình

Châu Thành

142

H01.28.20

UBND Thị trấn An Châu

68.14

Trung bình

Châu Thành

143

H01.22.21

UBND phường Vĩnh Mỹ

69.99

Trung bình

Châu Đốc

144

H01.22.23

UBND xã Vĩnh Tế

68.53

Trung bình

Châu Đốc

145

H01.30.22

UBND xã An Cư

69.79

Trung bình

Tịnh Biên

146

H01.30.24

UBND xã An Hảo

61.01

Trung bình

Tịnh Biên

147

H01.31.04

UBND thị trấn Cô Tô

68.98

Trung bình

Tri Tôn

148

H01.31.01

UBND thị trấn Tri Tôn

67.98

Trung bình

Tri Tôn

149

H01.31.07

UBND xã Lê Trì

63.54

Trung bình

Tri Tôn

150

H01.31.15

UBND xã Vĩnh Phước

63.2

Trung bình

Tri Tôn

151

H01.31.03

UBND xã An Tức

61.21

Trung bình

Tri Tôn

152

H01.31.11

UBND xã Ô Lâm

60.26

Trung bình

Tri Tôn

153

H01.29.20

UBND TT Núi Sập

69.95

Trung bình

Thoại Sơn

154

H01.29.35

UBND xã Vĩnh Khánh

68.66

Trung bình

Thoại Sơn

155

H01.30.19

UBND thị trấn Tịnh Biên

43.76

Yếu

Tịnh Biên

156

H01.31.05

UBND xã Châu Lăng

43.88

Yếu

Tri Tôn

Minh Tài

số điện thoại tiếp nhận
phản ánh kiến nghị về tthc

1

Ông Trương Long Hồ (Phó Giám Đốc Sở)

Điện thoại: 0983.570.009

Email: tlho@angiang.gov.vn

2

Phòng Tổng hợp - UBND tỉnh

Điện thoại: 02963.957.006

Email: thutuchanhchinh@angiang.gov.vn

3

Tổ kiểm tra công vụ

Điện thoại: 02963.957.049 - 0378.247.247

Email: kiemtracongvu@angiang.gov.vn

đường dây nóng ngành nội vụ an giang

1

Ông Ngô Hồng Yến (Giám Đốc Sở)

Điện thoại: 0913.658.627

2

Bà Ngô Thị Ngọc Hạnh (Chánh Văn phòng Sở)

Điện thoại: 0968.078.529

3

Thanh tra Sở

Điện thoại: 02963.981.818

Thống kê truy cập

Lượt truy cập

Hôm nay

Đang online