A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004232.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.004228.000.00.00.H01
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.004223.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
1.004211.000.00.00.H01
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
1.004179.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3; hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác từ 5 m3/giây; phát điện với công suất máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
1.004167.000.00.00.H01
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3; hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác từ 5 m3/giây; phát điện với công suất máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
1.004122.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014.
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
2.001738.000.00.00.H01
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014.
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
2.001850.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (trình UBND tỉnh phê duyệt)
|