03:23 12/06/2023
Kết quả như sau:
1. Tổng số điểm An Giang đạt: 69,63/100 điểm, xếp hạng 13/63 tỉnh, thành phố, xếp loại “trung bình” so với thang điểm được quy định tại Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23/06/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử.
Điểm số của tỉnh tuy có tăng nhưng chưa nhiều (Số liệu tại thời điểm 17h00’ ngày 31/5/2023) và thứ tự xếp hạng có xu hướng giảm (ngày 27/3/2023 tỉnh đạt 65.2/100 điểm, xếp hạng thứ 10/63 tỉnh, thành phố).
2. Bảng xếp loại từng cấp hành chính
Stt |
Cấp hành chính |
Xuất sắc |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Tổng |
1 |
Sở, ban, ngành cấp tỉnh |
0 |
0 |
10 |
7 |
0 |
17 |
2 |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
0 |
0 |
3 |
8 |
0 |
11 |
3 |
UBND xã, phường, thị trấn |
0 |
7 |
118 |
29 |
2 |
156 |
TỔNG |
0 |
7 |
131 |
44 |
2 |
184 |
|
Tỷ lệ |
0 |
4% |
71% |
24% |
1% |
|
Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 5 năm 2023
(Kèm theo Công văn số 3032/VPUBND-TH ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Văn phòng UBND tỉnh An Giang)
1. SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
Stt |
Mã đơn vị |
Tên đơn vị |
Công khai, minh bạch |
Tiến độ, kết quả giải quyết |
Số hóa hồ sơ |
Cung cấp dịch vụ trực tuyến |
Thanh toán trực tuyến |
Mức độ hài lòng |
TỔNG |
LOẠI |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cùng điểm chung của tỉnh |
Điểm quy đổi (tỷ lệ 100% được 20 điểm) |
Tỷ lệ % trên Cổng DVC QG |
Cùng điểm chung của tỉnh |
Điểm quy đổi (tỷ lệ 100% được 12 điểm) |
Tỷ lệ % trên Cổng DVC QG |
Điểm quy đổi (tỷ lệ 100% được 10 điểm) |
Tỷ lệ % trên Cổng DVC QG |
Cùng điểm chung của tỉnh |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 1+2 +4+5+7+9 |
||||
1 |
H01.01 |
Sở Nội vụ |
18 |
19.38 |
96.91 |
8 |
10.87 |
90.55 |
0 |
0 |
18 |
74.25 |
Khá |
2 |
H01.02 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18 |
17.22 |
86.11 |
8 |
2.67 |
22.22 |
0 |
0 |
18 |
63.89 |
Trung bình |
3 |
H01.03 |
Sở Tài chính |
18 |
16.19 |
80.95 |
8 |
4.42 |
36.84 |
0 |
0 |
18 |
64.61 |
Trung bình |
4 |
H01.04 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18 |
19.54 |
97.7 |
8 |
11.71 |
97.56 |
0.286 |
2.86 |
18 |
75.53 |
Khá |
5 |
H01.05 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
18 |
16.72 |
83.61 |
8 |
12 |
100 |
0 |
0 |
18 |
72.72 |
Khá |
6 |
H01.06 |
Sở Công Thương |
18 |
16.99 |
84.96 |
8 |
12 |
100 |
0.026 |
0.26 |
18 |
73.02 |
Khá |
7 |
H01.07 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18 |
18.50 |
92.5 |
8 |
8.73 |
72.73 |
0.625 |
6.25 |
18 |
71.85 |
Khá |
8 |
H01.08 |
Sở Ngoại vụ |
18 |
20 |
100 |
8 |
12 |
100 |
0 |
0 |
18 |
76.00 |
Khá |
9 |
H01.09 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 |
18.83 |
94.15 |
8 |
12 |
100 |
0 |
0 |
18 |
74.83 |
Khá |
10 |
H01.10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
18 |
15.12 |
75.6 |
8 |
0.84 |
7.01 |
0 |
0 |
18 |
59.96 |
Trung bình |
11 |
H01.12 |
Sở Giao thông vận tải |
18 |
15.49 |
77.47 |
8 |
11.70 |
97.49 |
0.04 |
0.4 |
18 |
71.23 |
Khá |
12 |
H01.13 |
Sở Xây dựng |
18 |
17.11 |
85.53 |
8 |
7.40 |
61.7 |
0 |
0 |
18 |
68.51 |
Trung bình |
13 |
H01.14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
18 |
19.36 |
96.82 |
8 |
8.68 |
72.3 |
0 |
0 |
18 |
72.04 |
Khá |
14 |
H01.15 |
Sở Y tế |
18 |
17.49 |
87.47 |
8 |
8.19 |
68.21 |
0.051 |
0.51 |
18 |
69.73 |
Trung bình |
15 |
H01.16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
18 |
19.85 |
99.25 |
8 |
3.39 |
28.23 |
0.221 |
2.21 |
18 |
67.46 |
Trung bình |
16 |
H01.17 |
Sở Tư pháp |
18 |
19.13 |
95.64 |
8 |
6.34 |
52.82 |
0.101 |
1.01 |
18 |
69.57 |
Trung bình |
17 |
H01.18 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
18 |
19.09 |
95.45 |
8 |
10.57 |
88.1 |
0 |
0 |
18 |
73.66 |
Khá |
2. UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
STT |
Mã Cơ quan |
Tên Cơ quan |
Điểm đạt được |
Loại |
1 |
H01.24 |
Ủy ban nhân dân huyện An Phú |
76.49 |
Khá |
2 |
H01.26 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân |
72.28 |
Khá |
3 |
H01.23 |
Ủy ban nhân dân thị xã Tân Châu |
71.9 |
Khá |
4 |
H01.30 |
Ủy ban nhân dân thị xã Tịnh Biên |
69.84 |
Trung bình |
5 |
H01.28 |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
69.21 |
Trung bình |
6 |
H01.25 |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Phú |
69.08 |
Trung bình |
7 |
H01.21 |
Ủy ban nhân dân thành phố Long Xuyên |
69.02 |
Trung bình |
8 |
H01.22 |
Ủy ban nhân dân thành phố Châu Đốc |
68.8 |
Trung bình |
9 |
H01.27 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
68.53 |
Trung bình |
10 |
H01.29 |
Ủy ban nhân dân huyện Thoại Sơn |
68.19 |
Trung bình |
11 |
H01.31 |
Ủy ban nhân dân huyện Tri Tôn |
67.75 |
Trung bình |
STT |
Mã Cơ quan |
Tên Cơ quan |
Điểm đạt được |
Loại |
Huyện |
---|---|---|---|---|---|
1 |
H01.24.30 |
UBND Xã Vĩnh Lộc |
83.77 |
Tốt |
An Phú |
2 |
H01.24.18 |
UBND Thị trấn Long Bình |
82.55 |
Tốt |
An Phú |
3 |
H01.24.22 |
UBND Xã Phước Hưng |
81.83 |
Tốt |
An Phú |
4 |
H01.24.31 |
UBND Xã Phú Hữu |
80.89 |
Tốt |
An Phú |
5 |
H01.24.27 |
UBND Xã Nhơn Hội |
80.2 |
Tốt |
An Phú |
6 |
H01.30.20 |
UBND thị trấn Nhà Bàng |
89.76 |
Tốt |
Tịnh Biên |
7 |
H01.30.21 |
UBND thị trấn Chi Lăng |
81.28 |
Tốt |
Tịnh Biên |
8 |
H01.24.29 |
UBND Xã Vĩnh Hậu |
79.87 |
Khá |
An Phú |
9 |
H01.24.19 |
UBND Xã Khánh Bình |
79.47 |
Khá |
An Phú |
10 |
H01.24.25 |
UBND Xã Vĩnh Hội Đông |
78.09 |
Khá |
An Phú |
11 |
H01.24.28 |
UBND Xã Vĩnh Trường |
77.91 |
Khá |
An Phú |
12 |
H01.24.21 |
UBND Xã Quốc Thái |
77.85 |
Khá |
An Phú |
13 |
H01.24.26 |
UBND Xã Phú Hội |
77.55 |
Khá |
An Phú |
14 |
H01.24.23 |
UBND Thị trấn Đa Phước |
76.68 |
Khá |
An Phú |
15 |
H01.24.20 |
UBND Xã Khánh An |
75.24 |
Khá |
An Phú |
16 |
H01.24.24 |
UBND Thị trấn An Phú |
73.09 |
Khá |
An Phú |
17 |
H01.23.31 |
UBND Xã Tân Thạnh |
78.69 |
Khá |
Tân Châu |
18 |
H01.23.21 |
UBND Phường Long Thạnh |
77.66 |
Khá |
Tân Châu |
19 |
H01.23.32 |
UBND Xã Vĩnh Hòa |
76.47 |
Khá |
Tân Châu |
20 |
H01.23.22 |
UBND Phường Long Hưng |
75.81 |
Khá |
Tân Châu |
21 |
H01.23.23 |
UBND Phường Long Châu |
75.51 |
Khá |
Tân Châu |
22 |
H01.23.30 |
UBND Xã Phú Vĩnh |
75.11 |
Khá |
Tân Châu |
23 |
H01.23.28 |
UBND Xã Tân An |
75.01 |
Khá |
Tân Châu |
24 |
H01.23.29 |
UBND Xã Long An |
74.79 |
Khá |
Tân Châu |
25 |
H01.23.33 |
UBND Xã Vĩnh Xương |
74.29 |
Khá |
Tân Châu |
26 |
H01.23.25 |
UBND Phường Long Sơn |
74.01 |
Khá |
Tân Châu |
27 |
H01.23.24 |
UBND Phường Long Phú |
73.94 |
Khá |
Tân Châu |
28 |
H01.23.27 |
UBND Xã Lê Chánh |
73.55 |
Khá |
Tân Châu |
29 |
H01.23.34 |
UBND Xã Phú Lộc |
73.28 |
Khá |
Tân Châu |
30 |
H01.23.26 |
UBND Xã Châu Phong |
72.9 |
Khá |
Tân Châu |
31 |
H01.25.25 |
UBND Xã Bình Phú |
78.46 |
Khá |
Châu Phú |
32 |
H01.25.19 |
UBND Xã Mỹ Đức |
78.24 |
Khá |
Châu Phú |
33 |
H01.25.21 |
UBND thị trấn Vĩnh Thạnh Trung |
77.19 |
Khá |
Châu Phú |
34 |
H01.25.17 |
UBND Thị trấn Cái Dầu |
76.76 |
Khá |
Châu Phú |
35 |
H01.25.23 |
UBND Xã Thạnh Mỹ Tây |
75.98 |
Khá |
Châu Phú |
36 |
H01.25.22 |
UBND Xã Ô Long Vĩ |
75.95 |
Khá |
Châu Phú |
37 |
H01.25.24 |
UBND Xã Đào Hữu Cảnh |
75.74 |
Khá |
Châu Phú |
38 |
H01.25.27 |
UBND Xã Bình Long |
75.74 |
Khá |
Châu Phú |
39 |
H01.25.20 |
UBND Xã Mỹ Phú |
74.12 |
Khá |
Châu Phú |
40 |
H01.25.18 |
UBND Xã Khánh Hòa |
70.57 |
Khá |
Châu Phú |
41 |
H01.26.31 |
UBND Xã Phú Lâm |
76.04 |
Khá |
Phú Tân |
42 |
H01.26.32 |
UBND Xã Phú Thạnh |
74.88 |
Khá |
Phú Tân |
43 |
H01.26.25 |
UBND Xã Hiệp Xương |
74.08 |
Khá |
Phú Tân |
44 |
H01.26.33 |
UBND Xã Phú An |
73.88 |
Khá |
Phú Tân |
45 |
H01.26.30 |
UBND Xã Long Hòa |
73.1 |
Khá |
Phú Tân |
46 |
H01.26.29 |
UBND Xã Phú Hưng |
72.58 |
Khá |
Phú Tân |
47 |
H01.26.19 |
UBND Thị trấn Phú Mỹ |
71.87 |
Khá |
Phú Tân |
48 |
H01.26.20 |
UBND Thị trấn Chợ Vàm |
71.38 |
Khá |
Phú Tân |
49 |
H01.26.24 |
UBND Xã Bình Thạnh Đông |
71.27 |
Khá |
Phú Tân |
50 |
H01.26.22 |
UBND Xã Hòa lạc |
70.93 |
Khá |
Phú Tân |
51 |
H01.26.35 |
UBND Xã Tân Hòa |
70.6 |
Khá |
Phú Tân |
52 |
H01.26.34 |
UBND Xã Phú Thọ |
70.24 |
Khá |
Phú Tân |
53 |
H01.27.27 |
UBND xã Long Kiến |
73.22 |
Khá |
Chợ Mới |
54 |
H01.27.28 |
UBND xã Hòa Bình |
72.59 |
Khá |
Chợ Mới |
55 |
H01.27.20 |
UBND xã Nhơn Mỹ |
72.57 |
Khá |
Chợ Mới |
56 |
H01.27.30 |
UBND xã An Thạnh Trung |
72.34 |
Khá |
Chợ Mới |
57 |
H01.27.35 |
UBND thị trấn Hội An |
72.34 |
Khá |
Chợ Mới |
58 |
H01.27.34 |
UBND xã Tấn Mỹ |
72.33 |
Khá |
Chợ Mới |
59 |
H01.27.26 |
UBND xã Long Điền A |
72.27 |
Khá |
Chợ Mới |
60 |
H01.27.18 |
UBND xã Kiến An |
72.17 |
Khá |
Chợ Mới |
61 |
H01.27.24 |
UBND thị trấn Mỹ Luông |
72.16 |
Khá |
Chợ Mới |
62 |
H01.27.31 |
UBND xã Mỹ An |
72.15 |
Khá |
Chợ Mới |
63 |
H01.27.29 |
UBND xã Hòa An |
71.45 |
Khá |
Chợ Mới |
64 |
H01.27.32 |
UBND xã Bình Phước Xuân |
71.45 |
Khá |
Chợ Mới |
65 |
H01.27.25 |
UBND xã Long Điền B |
71.34 |
Khá |
Chợ Mới |
66 |
H01.27.21 |
UBND xã Long Giang |
71.15 |
Khá |
Chợ Mới |
67 |
H01.27.33 |
UBND xã Mỹ Hiệp |
71.1 |
Khá |
Chợ Mới |
68 |
H01.27.23 |
UBND thị trấn Chợ Mới |
70.75 |
Khá |
Chợ Mới |
69 |
H01.27.22 |
UBND xã Kiến Thành |
70.48 |
Khá |
Chợ Mới |
70 |
H01.27.19 |
UBND xã Mỹ Hội Đông |
70.28 |
Khá |
Chợ Mới |
71 |
H01.21.24 |
UBND Phường Mỹ Bình |
72.74 |
Khá |
Long Xuyên |
72 |
H01.21.36 |
UBND Xã Mỹ Khánh |
72.48 |
Khá |
Long Xuyên |
73 |
H01.21.31 |
UBND Phường Mỹ Thạnh |
72.13 |
Khá |
Long Xuyên |
74 |
H01.21.32 |
UBND Phường Mỹ Thới |
70.97 |
Khá |
Long Xuyên |
75 |
H01.21.30 |
UBND Phường Mỹ Quý |
70.79 |
Khá |
Long Xuyên |
76 |
H01.21.25 |
UBND Phường Mỹ Long |
70.69 |
Khá |
Long Xuyên |
77 |
H01.21.33 |
UBND Phường Bình Đức |
70.48 |
Khá |
Long Xuyên |
78 |
H01.21.26 |
UBND Phường Mỹ Xuyên |
70.38 |
Khá |
Long Xuyên |
79 |
H01.21.34 |
UBND Phường Mỹ Hòa |
70.25 |
Khá |
Long Xuyên |
80 |
H01.28.21 |
UBND Xã An Hòa |
71.5 |
Khá |
Châu Thành |
81 |
H01.28.23 |
UBND Xã Bình Thạnh |
70.47 |
Khá |
Châu Thành |
82 |
H01.28.30 |
UBND Xã Vĩnh Lợi |
70.31 |
Khá |
Châu Thành |
83 |
H01.28.24 |
UBND Xã Cần Đăng |
70.31 |
Khá |
Châu Thành |
84 |
H01.28.22 |
UBND Xã Bình Hòa |
70.27 |
Khá |
Châu Thành |
85 |
H01.28.27 |
UBND Xã Vĩnh An |
70.2 |
Khá |
Châu Thành |
86 |
H01.28.28 |
UBND thị trấn Vĩnh Bình |
70.13 |
Khá |
Châu Thành |
87 |
H01.28.25 |
UBND Xã Hòa Bình Thạnh |
70.07 |
Khá |
Châu Thành |
88 |
H01.28.26 |
UBND Xã Tân Phú |
70 |
Khá |
Châu Thành |
89 |
H01.22.18 |
UBND phường Châu Phú A |
70.38 |
Khá |
Châu Đốc |
90 |
H01.22.19 |
UBND phường Châu Phú B |
70.3 |
Khá |
Châu Đốc |
91 |
H01.22.24 |
UBND xã Vĩnh Châu |
70.2 |
Khá |
Châu Đốc |
92 |
H01.22.22 |
UBND phường Núi Sam |
70.19 |
Khá |
Châu Đốc |
93 |
H01.22.20 |
UBND phường Vĩnh Nguơn |
70.07 |
Khá |
Châu Đốc |
94 |
H01.30.28 |
UBND xã Văn Giáo |
72.85 |
Khá |
Tịnh Biên |
95 |
H01.30.23 |
UBND xã An Nông |
72.29 |
Khá |
Tịnh Biên |
96 |
H01.30.32 |
UBND xã Tân Lập |
72.16 |
Khá |
Tịnh Biên |
97 |
H01.30.31 |
UBND xã Tân Lợi |
72.12 |
Khá |
Tịnh Biên |
98 |
H01.30.30 |
UBND xã Núi Voi |
72.01 |
Khá |
Tịnh Biên |
99 |
H01.30.29 |
UBND xã Vĩnh Trung |
71.8 |
Khá |
Tịnh Biên |
100 |
H01.30.27 |
UBND xã Thới Sơn |
71.37 |
Khá |
Tịnh Biên |
101 |
H01.30.26 |
UBND xã Nhơn Hưng |
70.58 |
Khá |
Tịnh Biên |
102 |
H01.30.25 |
UBND xã An Phú |
70.47 |
Khá |
Tịnh Biên |
103 |
H01.31.12 |
UBND xã Tà Đảnh |
70.51 |
Khá |
Tri Tôn |
104 |
H01.31.08 |
UBND xã Lương An Trà |
70.47 |
Khá |
Tri Tôn |
105 |
H01.31.14 |
UBND xã Vĩnh Gia |
70.46 |
Khá |
Tri Tôn |
106 |
H01.31.06 |
UBND xã Lạc Quới |
70.44 |
Khá |
Tri Tôn |
107 |
H01.31.10 |
UBND xã Núi Tô |
70.25 |
Khá |
Tri Tôn |
108 |
H01.31.13 |
UBND xã Tân Tuyến |
70.12 |
Khá |
Tri Tôn |
109 |
H01.31.09 |
UBND xã Lương Phi |
70.12 |
Khá |
Tri Tôn |
110 |
H01.31.02 |
UBND thị trấn Ba Chúc |
70.03 |
Khá |
Tri Tôn |
111 |
H01.29.25 |
UBND xã Mỹ Phú Đông |
73.1 |
Khá |
Thoại Sơn |
112 |
H01.29.31 |
UBND xã Định Thành |
72.57 |
Khá |
Thoại Sơn |
113 |
H01.29.30 |
UBND xã Định Mỹ |
72.49 |
Khá |
Thoại Sơn |
114 |
H01.29.29 |
UBND xã Thoại Giang |
72.47 |
Khá |
Thoại Sơn |
115 |
H01.29.23 |
UBND xã Tây Phú |
72.46 |
Khá |
Thoại Sơn |
116 |
H01.29.26 |
UBND xã Vọng Thê |
72.32 |
Khá |
Thoại Sơn |
117 |
H01.29.27 |
UBND xã Vọng Đông |
72.28 |
Khá |
Thoại Sơn |
118 |
H01.29.32 |
UBND xã Vĩnh Phú |
72.28 |
Khá |
Thoại Sơn |
119 |
H01.29.24 |
UBND xã An Bình |
72.24 |
Khá |
Thoại Sơn |
120 |
H01.29.36 |
UBND xã Vĩnh Chánh |
72.2 |
Khá |
Thoại Sơn |
121 |
H01.29.28 |
UBND xã Bình Thành |
71.94 |
Khá |
Thoại Sơn |
122 |
H01.29.22 |
UBND TT Óc Eo |
71.5 |
Khá |
Thoại Sơn |
123 |
H01.29.34 |
UBND xã Phú Thuận |
70.91 |
Khá |
Thoại Sơn |
124 |
H01.29.33 |
UBND xã Vĩnh Trạch |
70.5 |
Khá |
Thoại Sơn |
125 |
H01.29.21 |
UBND TT Phú Hòa |
70.38 |
Khá |
Thoại Sơn |
126 |
H01.25.29 |
UBND Xã Bình Thủy |
65.23 |
Trung bình |
Châu Phú |
127 |
H01.25.28 |
UBND Xã Bình Mỹ |
64.18 |
Trung bình |
Châu Phú |
128 |
H01.25.26 |
UBND Xã Bình Chánh |
63.94 |
Trung bình |
Châu Phú |
129 |
H01.26.23 |
UBND Xã Phú Bình |
69.65 |
Trung bình |
Phú Tân |
130 |
H01.26.36 |
UBND Xã Tân Trung |
69.57 |
Trung bình |
Phú Tân |
131 |
H01.26.28 |
UBND Xã Phú Xuân |
69.24 |
Trung bình |
Phú Tân |
132 |
H01.26.26 |
UBND Xã Phú Long |
67.31 |
Trung bình |
Phú Tân |
133 |
H01.26.21 |
UBND Xã Phú Hiệp |
63.62 |
Trung bình |
Phú Tân |
134 |
H01.26.27 |
UBND Xã Phú Thành |
62.67 |
Trung bình |
Phú Tân |
135 |
H01.21.35 |
UBND Xã Mỹ Hòa Hưng |
69.96 |
Trung bình |
Long Xuyên |
136 |
H01.21.28 |
UBND Phường Mỹ Phước |
69.21 |
Trung bình |
Long Xuyên |
137 |
H01.21.29 |
UBND Phường Đông Xuyên |
68.97 |
Trung bình |
Long Xuyên |
138 |
H01.21.27 |
UBND Phường Bình Khánh |
64 |
Trung bình |
Long Xuyên |
139 |
H01.28.29 |
UBND Xã Vĩnh Hanh |
68.83 |
Trung bình |
Châu Thành |
140 |
H01.28.31 |
UBND Xã Vĩnh Nhuận |
68.61 |
Trung bình |
Châu Thành |
141 |
H01.28.32 |
UBND Xã Vĩnh Thành |
68.55 |
Trung bình |
Châu Thành |
142 |
H01.28.20 |
UBND Thị trấn An Châu |
68.14 |
Trung bình |
Châu Thành |
143 |
H01.22.21 |
UBND phường Vĩnh Mỹ |
69.99 |
Trung bình |
Châu Đốc |
144 |
H01.22.23 |
UBND xã Vĩnh Tế |
68.53 |
Trung bình |
Châu Đốc |
145 |
H01.30.22 |
UBND xã An Cư |
69.79 |
Trung bình |
Tịnh Biên |
146 |
H01.30.24 |
UBND xã An Hảo |
61.01 |
Trung bình |
Tịnh Biên |
147 |
H01.31.04 |
UBND thị trấn Cô Tô |
68.98 |
Trung bình |
Tri Tôn |
148 |
H01.31.01 |
UBND thị trấn Tri Tôn |
67.98 |
Trung bình |
Tri Tôn |
149 |
H01.31.07 |
UBND xã Lê Trì |
63.54 |
Trung bình |
Tri Tôn |
150 |
H01.31.15 |
UBND xã Vĩnh Phước |
63.2 |
Trung bình |
Tri Tôn |
151 |
H01.31.03 |
UBND xã An Tức |
61.21 |
Trung bình |
Tri Tôn |
152 |
H01.31.11 |
UBND xã Ô Lâm |
60.26 |
Trung bình |
Tri Tôn |
153 |
H01.29.20 |
UBND TT Núi Sập |
69.95 |
Trung bình |
Thoại Sơn |
154 |
H01.29.35 |
UBND xã Vĩnh Khánh |
68.66 |
Trung bình |
Thoại Sơn |
155 |
H01.30.19 |
UBND thị trấn Tịnh Biên |
43.76 |
Yếu |
Tịnh Biên |
156 |
H01.31.05 |
UBND xã Châu Lăng |
43.88 |
Yếu |
Tri Tôn |
Minh Tài
số điện thoại tiếp nhận
phản ánh kiến nghị về tthc
1
Ông Trương Long Hồ (Phó Giám Đốc Sở)
Điện thoại: 0983.570.009
Email: tlho@angiang.gov.vn
2
Phòng Tổng hợp - UBND tỉnh
Điện thoại: 02963.957.006
Email: thutuchanhchinh@angiang.gov.vn
3
Tổ kiểm tra công vụ
Điện thoại: 02963.957.049 - 0378.247.247
Email: kiemtracongvu@angiang.gov.vn
đường dây nóng ngành nội vụ an giang
1
Ông Lê Nguyên Châu (Giám Đốc Sở)
Điện thoại: 0907.312.277
2
Bà Ngô Thị Ngọc Hạnh (Chánh Văn phòng Sở)
Điện thoại: 0968.078.529
3
Thanh tra Sở
Điện thoại: 02963.981.818
Thống kê truy cập
Lượt truy cập
Hôm nay
Đang online